Гуру Песен Популярное
А Б В Г Д Е Ж З И К Л М Н О П Р С Т У Ф Х Ц Ч Ш Э Ю Я
# A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Данг Т.Х.Хань, Румянцева Татьяна - Bài 27 chúng ta học tiếng nga | Текст песни и Перевод на русский

ЗДРАВСТВУЙТЕ!
ПРИВЕТ, НИНА! – ПРИВЕТ! – КАК ПРОВЕЛА ВЫХОДНЫЕ?- МЫ С ПОДРУГОЙ ЕЗДИЛИ НА ЭКСКУРСИЮ В СУЗДАЛЬ. – НА АВТОБУСЕ? – НЕТ, НА ПОЕЗДЕ.
Chào Nina! – Chào cậu! – Bạn dùng ngày nghỉ thế nào? - Bọn mình cùng với bạn gái đi tham quan Suzdal. – Đi ô tô buýt à? – Không, đi tàu hỏa.
Các bạn hãy lưu ý đến giới từ sau động từ chuyển động. Nếu sau động từ là tên của một đất nước hoặc thành phố, ta cần sử dụng giới từ В
В ПРОШЛОМ ГОДУ МЫ ЕЗДИЛИ В ПОЛЬШУ. КАЖДЫЙ ГОД МЫ ЛЕТАЕМ В СОЧИ.
Năm ngoái chúng tôi đi Balan. Hàng năm chúng tôi đều bay đến Sochi.
Người Nga cũng sử dụng giới từ В khi đi đến trường đại học, trường phổ thông, nhà hát, rạp chiếu phim, viện bảo tàng, quán cà phê, nhà hàng, cửa hiệu, đi dã ngoại, đến làm khách.
ВЧЕРА УТРОМ Я ХОДИЛ В ИНСТИТУТ, А ВЕЧЕРОМ ПОШЕЛ В ГОСТИ. В ПЯТНИЦУ НАША ГРУППА ХОДИЛА В КИНО. В РЕСТОРАН Я ХОЖУ НЕ ЧАСТО, А ВОТ В КАФЕ КАЖДУЮ СУББОТУ.
Sáng hôm qua tôi đã đi đến trường đại học, còn buổi chiều đã đi làm khách. Hôm thứ Sáu nhóm của chúng tôi đã đi đến rạp chiếu phim (đi xem phim). Tôi không thường xuyên đi nhà hàng, còn mỗi thứ Bảy đều đến quán cà phê.
Nhưng có cả một nhóm từ mà sau động từ thì cần sử dụng giới từ НА.
Đến trường đại học ХОДИТЬ В ИНСТИТУТ – nhưng đến lớp nghe giảng НО НА ЛЕКЦИИ. Đi dã ngoại ПОЙТИ В ПОХОД, nhưng đi tham quan НО НА ЭКСКУРСИЮ, vào viện bảo tàng В МУЗЕЙ, nhưng thăm triển lãm НО НА ВЫСТАВКУ, đi làm khách В ГОСТИ, nhưng đến cuộc liên hoan buổi tối НО НА ВЕЧЕРИНКУ, vào cửa hiệu В МАГАЗИН, nhưng đến Bưu điện НО НА ПОЧТУ. Đi xe đến khu an dưỡng ПОЕХАТЬ В САНАТОРИЙ, nhưng ra khu nghỉ mát, ra biển НО НА КУРОРТ, НА МОРЕ.
Chuyển động luôn gắn bó chặt chẽ với phương thức di chuyển. Trong tiếng Nga, danh từ biểu thị đi bằng phương tiện gì, bay, bơi lội, đều liên kết với động từ nhờ trợ giúp của giới từ НА.
ЕЗДИТЬ НА МАШИНЕ, НА АВТОБУСЕ, НА ТРАМВАЕ, НА МЕТРО, НА ПОЕЗДЕ, ЛЕТАТЬ НА САМОЛЕТЕ, ПЛАВАТЬ НА ТЕПЛОХОДЕ, НА ЛОДКЕ.
Đi (trên) bằng xe ô tô, đi (trên) bằng ô tô buýt, đi (trên) bằng tàu điện, đi (trên) bằng tàu điện ngầm, đi (trên) bằng tàu hỏa, bay (trên) bằng máy bay, bơi (trên) bằng tàu thủy, (trên) bằng thuyền.
Chỉ khi đi bộ thì không có giới từ. Thí dụ:
ЗУНГ, КАК ТЫ ДОБИРАЕШЬСЯ ОТ ИНСТИТУТА ДО ОБЩЕЖИТИЯ? – СНАЧАЛА Я ЕДУ ПЯТЬ ОСТАНОВОК НА АВТОБУСЕ,

Статистика страницы на pesni.guru ▼
Просмотров сегодня: 1
Видео
Нет видео
-